Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Mỹ, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

TG

2.125.909

1.708.717

-19,6

Thái Lan

531.266

466.636

-12,2

Vit Nam

429.398

240.342

-44,0

Indonesia

292.539

215.495

-26,3

Ecuador

150.625

132.846

-11,8

Mexico

124.220

124.242

0,0

Fiji

78.909

48.130

-39,0

Philippines

74.362

49.161

-33,9

Senegal

62.202

71.599

15,1

Tây Ban Nha

29.924

53.774

79,7

Mauritius

29.786

24.176

-18,8

Panama

41.197

22.651

-45,0

Hàn Quốc

16.747

13.185

-21,3

Nhật Bản

22.424

17.650

-21,3

Polynesia thuộc Pháp

17.360

13.733

-20,9

Canada

28.257

23.267

-17,7

Costa Rica

24.353

27.760

14,0

Brazil

20.535

18.131

-11,7

Đài Bắc, Trung Quốc

21.617

12.542

-42,0

Nam Phi

14.806

16.627

12,3

Suriname

4.180

8.806

110,7

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

2.125.909

1.708.717

-19,6

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.099.920

980.240

-10,9

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

624.639

371.855

-40,5

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

151.979

151.046

-0,6

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh

88.544

108.332

22,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

95.801

37.006

-61,4

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

45.762

44.393

-3,0

030345

Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

2.750

1.997

-27,4

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

4.423

3.143

-28,9

030231


Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

3.678

3.288

-10,6

030346

Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh

589

531

-9,8