Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2022
|
T1-T10/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
2.125.909
|
1.708.717
|
-19,6
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.099.920
|
980.240
|
-10,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
624.639
|
371.855
|
-40,5
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
151.979
|
151.046
|
-0,6
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh
|
88.544
|
108.332
|
22,3
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
95.801
|
37.006
|
-61,4
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
45.762
|
44.393
|
-3,0
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
2.750
|
1.997
|
-27,4
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
4.423
|
3.143
|
-28,9
|
030231
|
Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh
|
3.678
|
3.288
|
-10,6
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh
|
589
|
531
|
-9,8
|