Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1/2023

Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

TG

190.569

208.013

9,2

Việt Nam

38.988

26.892

-31,0

Thái Lan

44.044

67.751

53,8

Indonesia

26.624

28.772

8,1

Fiji

6.836

7.067

3,4

Ecuador

10.087

14.623

45,0

Mexico

9.444

9.643

2,1

Philippines

9.004

7.059

-21,6

Senegal

6.271

9.355

49,2

Panama

5.288

3.014

-43,0

Spain

3.840

5.385

40,2

Hàn Quốc

2.649

1.774

-33,0

Nhật Bản

2.412

1.616

-33,0

Costa Rica

2.400

1.826

-23,9

Brazil

1.988

3.180

60,0

Đài Bắc, Trung Quốc

2.215

1.388

-37,3

French Polynesia

1.047

752

-28,2

Canada

2.741

2.500

-8,8

Mauritius

4.281

2.114

-50,6

Marshall Islands

1.076

895

-16,8

Sri Lanka

1.895

2.313

22,1

Seychelles

771

1.062

37,7

Colombia

364

2.324

538,5

Suriname

556

1300

133,8

Maldives

1.264

1914

51,4

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

190.569

208.013

9,2

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

98.875

129.610

31,1

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

57.101

43.425

-24,0

030232

Cá ngừ vây vàng/ướp lạnh/ tươi

14.049

14.213

1,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

8.383

4.159

-50,4

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/ tươi

8.136

10.961

34,7

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ ướp lạnh

2.963

4.004

35,1

030231

Cá ngừ albacore tươi/ ướp lạnh

303

397

31,0

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

266

471

77,1

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

351

329

-6,3

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam đông lạnh

28

99

253,6