Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

146,015

-16

1,089,822

1,5

100

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

78,872

-37

653,833

-8,2

60,0

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

32,406

22

238,186

5,8

21,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

15,146

8

99,767

16,4

9,2

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

6,903

159

40,998

104,3

3,8

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

5,108

343

25,539

122,1

2,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

4,207

115

22,088

73,6

2,0

030236

Cá ngừ vây xanh miền nam tươi/ướp lạnh

2,275

315

3,654

323,9

0,3

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

0,259

79

1,903

71,1

0,2

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi ướp lạnh

0,410

124

1,518

14,1

0,1

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

0,260

77

1,446

-19,6

0,1

             

Top 20 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Mỹ, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

146,015

-16

1,089,822

1,5

100

Thái Lan

29,189

-55

313,299

-16,9

28,7

Việt Nam

26,221

42

161,858

29,1

14,9

Indonesia

19,141

20

143,876

2,6

13,2

Ecuador

10,908

-10

66,546

-5,5

6,1

Mexico

9,635

21

60,253

16,9

5,5

Philippines

8,152

-21

44,889

-13,5

4,1

Fiji

4,060

-61

42,838

-6,5

3,9

Panama

5,073

36

32,198

60,9

3,0

Senegal

1,927

-63

28,295

2,3

2,6

Mauritius

4,292

208

23,906

21,9

2,2

Costa Rica

2,360

-32

16,617

12,0

1,5

Tây Ban Nha

2,152

71

16,492

68,1

1,5

Canada

2,683

46

12,096

43,4

1,1

Brazil

1,028

387

10,981

154,9

1,0

Nhật Bản

1,800

115

10,635

63,4

1,0

Đài Loan

1,433

3

9,860

24,3

0,9

Maldives

0,574

-37

9,684

1,5

0,9

Hàn Quốc

1,042

31

8,993

35,8

0,8

Sri Lanka

0,774

75

8,432

-28,5

0,8