NHẬP KHẨU CÁ NGỪ CỦA MỸ 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
|
HS
|
Sản phẩm
|
3T/2020
|
3T/2021
|
↑↓%
|
160414
|
Cá ngừ chế biến
|
258.115
|
291.230
|
12,8
|
030487
|
Cá ngừ phi lê đông lạnh
|
116.494
|
93.121
|
-20,1
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
|
42.995
|
35.652
|
-17,1
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh
|
12.261
|
13.805
|
12,6
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
5.460
|
9.274
|
69,9
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
6.955
|
7.417
|
6,6
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh
|
832
|
693
|
-16,7
|
030341
|
Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh
|
1.016
|
322
|
-68,3
|
030231
|
Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi
|
850
|
310
|
-63,5
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh
|
349
|
99
|
-71,6
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
322
|
77
|
-76,1
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
50
|
65
|
30,0
|
Tổng nhập khẩu
|
446.024
|
452.065
|
1,4
|