Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ 3 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA MỸ 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

3T/2020

3T/2021

↑↓%

Thái Lan

142.452

147.311

3,4

Indonesia

66.527

65.024

-2,3

Việt Nam

53.710

52.727

-1,8

Mexico

17.045

27.066

58,8

Ecuador

26.093

25.183

-3,5

Philippines

25.682

16.398

-36,1

Fiji

14.948

16.266

8,8

Senegal

6.722

15.161

125,5

Mauritius

13.207

11.790

-10,7

Panama

6.396

10.910

70,6

Costa Rica

4.373

7.396

69,1

Tây Ban Nha

4.702

5.994

27,5

Brazil

3.026

5.492

81,5

Maldives

6.066

5.327

-12,2

Sri Lanka

10.079

4.547

-54,9

Canada

3.499

4.070

16,3

Hàn Quốc

3.083

3.952

28,2

Nhật Bản

4.147

3.543

-14,6

Đài Loan

3.930

2.928

-25,5

Grenada

1.969

2.751

39,7

Suriname

2.965

2.381

-19,7

Trinidad & Tobago

1.943

1.861

-4,2

Marshall Islands

714

1.346

88,5

Australia

1.045

1.223

17,0

Colombia

2.392

1.202

-49,7

Polynesia

1.546

1.185

-23,4

Venezuela

2.773

1.135

-59,1

Nam Phi

646

898

39,0

Seychelles

1.796

867

-51,7

El Salvador

116

780

572,4

Trung Quốc

1.341

738

-45,0

Peru

748

567

-24,2

Italy

345

548

58,8

Bồ Đào Nha

333

536

61,0

Cabo Verde

712

517

-27,4

Barbados

231

339

46,8

Thổ Nhĩ Kỳ

2.842

269

-90,5

Mozambique

739

230

-68,9

Malaysia

240

228

-5,0

Bờ biển Ngà

346

192

-44,5

Ấn Độ

6

181

2.916,7

Saint Vincent & the Grenadines

240

151

-37,1

Micronesia

613

147

-76,0

Tunisia

928

134

-85,6

Belize

281

124

-55,9

Kiribati

492

90

-81,7

Tonga

0

86

 

New Zealand

26

86

230,8

Oman

553

61

-89,0

Malta

16

56

250,0

Guyana

36

27

-25,0

Hy Lạp

10

24

140,0

Morocco

12

12

0,0

Croatia

285

3

-98,9

Tổng NK

446.024

452.065

1,4

NHẬP KHẨU CÁ NGỪ CỦA MỸ 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

HS

Sản phẩm

3T/2020

3T/2021

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

258.115

291.230

12,8

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

116.494

93.121

-20,1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

42.995

35.652

-17,1

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

12.261

13.805

12,6

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

5.460

9.274

69,9

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

6.955

7.417

6,6

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

832

693

-16,7

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

1.016

322

-68,3

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

850

310

-63,5

030346

Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh

349

99

-71,6

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

322

77

-76,1

030349

Cá ngừ đông lạnh

50

65

30,0

Tổng nhập khẩu

446.024

452.065

1,4