Nguồn: kita.org
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh (HS 030487) của Hàn Quốc, T1/2022 (triệu USD)
STT
Nước
2021
T1/2022
GT
Tăng, giảm (%)
Tổng
147,376
1,6
27,494
53,2
1
Pháp
27,578
-6,5
8,037
67,7
2
Tây Ban Nha
29,194
123,2
6,979
20,2
3
Italy
21,616
-30,2
5,362
26,6
4
Malta
3,767
-51,8
2,908
369,7
5
Libya
4,135
26,9
1,414
581,3
6
Tunisia
4,099
-0,9
0,642
224
7
Đài Loan
6,466
11,1
0,437
-19,1
8
Morocco
25,399
-13,2
0,430
-44,3
9
Cyprus
-
0,367
10
Thổ Nhĩ Kỳ
12,399
49
0,200
125,3
11
Trung Quốc
5,116
75,8
0,184
68,1
12
Algeria
978
-72,8
0,140
30
13
Ghana
1,834
320
0,118
-51,4
14
Nhật Bản
1,761
35,3
0,099
39,2
15
Seychelles
1,175
85,8
0,085
-18,4
Nhập khẩu cá ngừ chế biến, đóng hộp (HS 160414) của Hàn Quốc, T1/2022 (triệu USD)
7,483
14,8
492
449,7
Việt Nam
3,354
220
255,8
Thái Lan
2,762
9,7
153
65,276,10
Nhật bản
0,408
5,1
71
1,501,20
0,659
108,6
46
Mỹ
0,029
85,3
0,001
-40,6
Philippines
0,173
171,5
-51,6