Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
272.799
|
113.894
|
-58
|
Morocco
|
15.424
|
9.781
|
-37
|
Việt Nam
|
12.179
|
21.692
|
78
|
Tây Ban Nha
|
33.719
|
12.206
|
-64
|
Thổ Nhĩ Kì
|
52.878
|
16.416
|
-69
|
Tunisia
|
10.335
|
7.003
|
-32
|
Pháp
|
59.729
|
6.127
|
-90
|
Italy
|
45.244
|
12.448
|
-72
|
Trung Quốc
|
3.281
|
4.127
|
26
|
Bồ Đào Nha
|
1.022
|
211
|
-79
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
272.799
|
113.894
|
-58
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
238.616
|
71.472
|
-70
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
16.586
|
27.650
|
67
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
7.112
|
4.578
|
-36
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
3.024
|
2.721
|
-10
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
4.795
|
2.755
|
-43
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
1.126
|
2.841
|
152
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
554
|
1.008
|
82
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
19
|
125
|
558
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
0
|
4
|
-
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
4
|
0
|
-100
|
030341
|
Cá ngừ trắng hoặc vây dài
|
145
|
384
|
165
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
805
|
295
|
-63
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh loại khác
|
13
|
61
|
369
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)