Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2023
Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc, T1-T8/2023
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2022
|
T1-T8/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
187.033
|
263.403
|
40,8%
|
Italy
|
18.912
|
45.088
|
138,4
|
Tây Ban Nha
|
34.173
|
32.025
|
-6,3
|
Việt Nam
|
3.184
|
9.464
|
197,2
|
Pháp
|
34.448
|
59.585
|
73
|
Trung Quốc
|
5.113
|
2.998
|
-41,4
|
Tunisia
|
9.871
|
10.036
|
1,7
|
Thái Lan
|
1.467
|
2.015
|
37,4
|
Morocco
|
5.352
|
14.769
|
176
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
6.330
|
2.753
|
-56,5
|
Libya
|
5.057
|
3.379
|
-33,2
|
Nhật Bản
|
2.094
|
2.167
|
3,5
|
Algeria
|
1.391
|
1.530
|
10
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
33.685
|
52.519
|
55,9
|
Fiji
|
5
|
205
|
4000
|
Indonesia
|
8
|
79
|
887,5
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2023
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2022
|
T1-T8/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
187.033
|
263.403
|
40,8
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
152.948
|
234.898
|
53,6
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
5.858
|
13.119
|
124
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
6.322
|
6.616
|
4,7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
2.692
|
2.748
|
2,1
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
8.298
|
3.472
|
-58,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
5.945
|
526
|
-91,2
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
1.125
|
730
|
-35,1
|