Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T7/2024

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

TG

252.270

90.450

-64,1

Việt Nam

7.886

16.323

107,0

Thổ Nhĩ Kỳ

52.415

12.746

-75,7

Tây Ban Nha

30.352

10.347

-65,9

Italy

41.459

11.539

-72,2

Morocco

14.497

5.239

-63,9

Pháp

58.698

5.124

-91,3

Libya, State of

3.132

4.111

31,3

Thái Lan

1.682

3.288

95,5

Trung Quốc

2.563

3.380

31,9

Tunisia

9.702

4.589

-52,7

Algeria

1.380

1.395

1,1

Đài Bắc, Trung Quốc

2.490

3.048

22,4

Nhật Bản

1.967

1.279

-35,0

Australia

352

234

-33,5

Malta

15.700

2.510

-84,0

Croatia

463

344

-25,7

Cyprus

1.185

37

-96,9

Seychelles

265

236

-10,9

Mexico

99

32

-67,7

Philippines

134

57

-57,5

Mauritius

120

49

-59,2

Fiji

135

40

-70,4

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

252.270

90.450

-64,1

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

226.854

56.743

-75,0

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

11.047

21.492

94,6

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

6.208

3.205

-48,4

030342

           

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

3.271

2.489

-23,9

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.498

2.108

-15,6

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

145

384

164,8

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

426

851

99,8

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

1.110

2.786

151,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

700

295

-57,9

030349

Cá ngừ đông lạnh

7

61

771,4