Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2023
|
T1-T7/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
252.270
|
90.450
|
-64,1
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
226.854
|
56.743
|
-75,0
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
11.047
|
21.492
|
94,6
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
6.208
|
3.205
|
-48,4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
3.271
|
2.489
|
-23,9
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
2.498
|
2.108
|
-15,6
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
145
|
384
|
164,8
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
426
|
851
|
99,8
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
1.110
|
2.786
|
151,0
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
700
|
295
|
-57,9
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
7
|
61
|
771,4
|