Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
174.784
|
252.271
|
44,3
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
146.209
|
226.854
|
55,2
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
4.229
|
11.047
|
161,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
7.527
|
3.272
|
-56,5
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
5.735
|
6.208
|
8,2
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
2.279
|
2.498
|
9,6
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
4.067
|
426
|
-89,5
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
1.111
|
700
|
-37,0
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
3.337
|
1.110
|
-66,7
|