Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T7/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

TG

174.784

252.271

44,3

Tây Ban Nha

31.939

30.352

-5,0

Việt Nam

1.995

7.886

295,3

Morocco

4.558

14.497

218,1

Kiribati

3.862

1.830

-52,6

Italy

18.662

41.459

122,2

Pháp

34.031

58.698

72,5

Trung Quốc

4.235

2.563

-39,5

Thái Lan

1.164

1.682

44,5

Tunisia

8.789

9.702

10,4

Malta

9.924

15.700

58,2

Tuvalu

1.527

571

-62,6

Thổ Nhĩ Kỳ

32.554

52.415

61,0

Đài Bắc, Trung Quốc

5.554

2.490

-55,2

Nhật Bản

1.889

1.967

4,1

Algeria

1.274

1.380

8,3

Libya

4.897

3.132

-36,0

Seychelles

1.571

265

-83,1

Vanuatu

1.666

30

-98,2

Cyprus

1.154

1.185

2,7

Nauru

2.094

942

-55,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

 

Sản phẩm

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

174.784

252.271

44,3

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

146.209

226.854

55,2

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

4.229

11.047

161,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

7.527

3.272

-56,5

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

5.735

6.208

8,2

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.279

2.498

9,6

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

4.067

426

-89,5

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.111

700

-37,0

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

3.337

1.110

-66,7