Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2021
|
T1-T7/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
115.747
|
174.784
|
51,0
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
90.368
|
146.207
|
61,8
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
7.708
|
4.067
|
-47,2
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
4.774
|
4.233
|
-11,3
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
4.584
|
5.732
|
25,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.105
|
7.527
|
257,6
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
2.257
|
2.279
|
1,0
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
2.500
|
3.338
|
33,5
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
50
|
213
|
326,0
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
1.342
|
1.111
|
-17,2
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ..
|
59
|
73
|
23,7
|
|
|
|
|
|