Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T6/2024

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

TG

243.541

70.180

-71,2

Thổ Nhĩ Kỳ

52.191

10.040

-80,8

Việt Nam

6.880

9.408

36,7

Italy

40.667

9.665

-76,2

Tây Ban Nha

28.596

8.472

-70,4

Tunisia

9.379

4.089

-56,4

Morocco

13.558

3.630

-73,2

Pháp

58.257

4.030

-93,1

Malta

15.461

2.433

-84,3

Libya

2.987

3.151

5,5

Đài Bắc

2.279

2.789

22,4

Trung Quốc

2.173

2.688

23,7

Thái Lan

1.316

2.452

86,3

Algeria

1.224

1.093

-10,7

Nhật Bản

1.759

1.102

-37,4

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2023

 T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

243.541

70.180

-71,2

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

222.510

45.957

-79,3

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

9.251

13.277

43,5

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

5.192

2.640

-49,2

030342

Cá ngừ vây vàng

2.169

2.157

-0,6

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.117

1.828

-13,7

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

367

833

127,0

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

1.104

2.774

151,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

677

286

-57,8