Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T6/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T6/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2022

T1-T6/2023

Tăng, giảm (%)

TG

165.353

243.538

47,3

Italy

18.583

40.668

118,8

Morocco

3.415

13.556

297,0

Spain

30.190

28.594

-5,3

Việt Nam

1.283

6.880

436,2

Tunisia

8.439

9.379

11,1

Türkiye

31.707

52.190

64,6

Thái Lan

1.082

1.316

21,6

Tuvalu

1.359

345

-74,6

Pháp

33.699

58.256

72,9

Trung Quốc

3.312

2.173

-34,4

Đài Bắc, Trung Quốc

4.518

2.278

-49,6

Libya

4.740

2.986

-37,0

Nhật Bản

1.735

1.759

1,4

Malta

9.877

15.459

56,5

Seychelles

1.498

241

-83,9

Vanuatu

1.141

29

-97,5

Nauru

2.094

942

-55,0

Kiribati

3.713

1.021

-72,5

Cyprus

1.154

1.185

2,7

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T6/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2022

T1-T6/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

165.353

243.538

47,3

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

141.147

222.509

57,6

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

3.268

9.251

183,1

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

5.077

5.193

2,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

1.946

2.118

8,8

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

3.168

1.104

-65,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

7.011

2.168

-69,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

2.352

366

-84,4

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.104

675

-38,9