Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc, T1-T5/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T5/2023
|
T1-T5/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
232.513
|
55.236
|
-76,2
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
51.604
|
6.572
|
-87,3
|
Italy
|
37.979
|
7.099
|
-81,3
|
Việt Nam
|
5.591
|
7.068
|
26,4
|
Tây Ban Nha
|
27.252
|
6.962
|
-74,5
|
Tunisia
|
8.711
|
3.283
|
-62,3
|
Morocco
|
11.895
|
1.454
|
-87,8
|
Đài Bắc
|
1.987
|
2.509
|
26,3
|
Pháp
|
57.924
|
3.930
|
-93,2
|
Malta
|
15.324
|
2.199
|
-85,6
|
Algeria
|
962
|
1.093
|
13,6
|
Thái Lan
|
966
|
2.092
|
116,6
|
Trung Quốc
|
1.868
|
2.484
|
33,0
|
Nhật Bản
|
1.521
|
1.004
|
-34,0
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T5/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2023
|
T1-T5/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
232.513
|
55.236
|
-76,2
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
215.255
|
34.817
|
-83,8
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
7.506
|
10.484
|
39,7
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
4.063
|
2.225
|
-45,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
300
|
822
|
174,0
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
1.744
|
1.555
|
-10,8
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
2.071
|
1.883
|
-9,1
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
655
|
285
|
-56,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|