Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T5/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2022
|
T1-T5/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
142.782
|
232.513
|
62,8
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
125.514
|
215.255
|
71,5
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
1.956
|
7.506
|
283,7
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
3.327
|
4.063
|
22,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
1.873
|
765
|
-59,2
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
1.711
|
1.744
|
1,9
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
5.742
|
2.071
|
-63,9
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
1.087
|
655
|
-39,7
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
1.368
|
300
|
-78,1
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
165
|
145
|
-12,1
|