Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T5/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

92.757

142.781

53,9

Thổ Nhĩ Kỳ

7.160

19.663

174,6

Pháp

17.348

33.130

91,0

Tây Ban Nha

21.681

29.584

36,5

Tunisia

1.120

6.660

494,6

Italy

14.819

18.050

21,8

Đài Bắc, Trung Quốc

3.046

4.090

34,3

Malta

3.206

9.666

201,5

Morocco

7.699

2.881

-62,6

Trung Quốc

3.144

2.708

-13,9

Nhật Bản

1.816

1.592

-12,3

Libya, State of

1.083

4.090

277,7

Seychelles

388

926

138,7

Vanuatu

2.605

230

-91,2

Thái Lan

1.527

613

-59,9

Việt Nam

1.623

828

-49,0

Kiribati

1.541

3.278

112,7

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

92.757

142.781

53,9

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

77.161

125.512

62,7

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.205

5.742

376,5

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

2.296

3.324

44,8

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

2.442

1.873

-23,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

1.628

1.711

5,1

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

3.690

1.960

-46,9

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

3.261

1.368

-58,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.067

1.087

1,9

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

2

165

8150,0

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

5

37

640,0