Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T5/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2021
|
T1-T5/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
92.757
|
142.781
|
53,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
77.161
|
125.512
|
62,7
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.205
|
5.742
|
376,5
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
2.296
|
3.324
|
44,8
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
2.442
|
1.873
|
-23,3
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
1.628
|
1.711
|
5,1
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
3.690
|
1.960
|
-46,9
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
3.261
|
1.368
|
-58,0
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
1.067
|
1.087
|
1,9
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
2
|
165
|
8150,0
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
5
|
37
|
640,0
|
|
|
|
|
|