Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
114.516
|
186.578
|
62,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
101.857
|
173.879
|
70,7
|
160414
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến
|
1.703
|
5.964
|
250,2
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
2.461
|
2.557
|
3,9
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
1.394
|
1.255
|
-10,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
3.802
|
1.876
|
-50,7
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
1.125
|
272
|
-75,8
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
984
|
611
|
-37,9
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
82
|
145
|
76,8
|
030343
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh
|
1.102
|
10
|
-99,1
|