Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T4/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

114.516

186.578

62,9

Thổ Nhĩ Kỳ

13.451

33.044

145,7

Malta

8.841

15.252

72,5

Morocco

2.078

11.179

438,0

Tunisia

3.669

5.623

53,3

Tây Ban Nha

24.380

25.100

3,0

Italy

16.886

32.557

92,8

Việt Nam

755

4.457

490,3

Trung Quốc

2.103

1.773

-15,7

Pháp

27.408

45.771

67,0

Libya

3.721

2.317

-37,7

Đài Bắc, Trung Quốc

3.212

1.764

-45,1

Nhật Bản

1.157

1.395

20,6

Thái Lan

476

711

49,4

Ghana

118

262

122,0

Algeria

512

880

71,9

Seychelles

689

149

-78,4

Australia

161

259

60,9

Philippines

101

112

10,9

Cyprus

1.154

1.185

2,7

Kiribati

3.278

1.021

-68,9

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

 T1-T4/2022

 T1-T4/2023

 Tăng, giảm (%)

Tổng NK

114.516

186.578

62,9

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

101.857

173.879

70,7

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

1.703

5.964

250,2

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

2.461

2.557

3,9

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

1.394

1.255

-10,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

3.802

1.876

-50,7

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

1.125

272

-75,8

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

984

611

-37,9

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

82

145

76,8

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

1.102

10

-99,1