Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2021
|
T1-T4/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
80.010
|
114.266
|
42,8
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
68.508
|
101.610
|
48,3
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
926
|
3.802
|
310,6
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
2.926
|
1.703
|
-41,8
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
1.819
|
2.458
|
35,1
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
1.267
|
1.394
|
10,0
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
1.038
|
984
|
-5,2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
1.077
|
1.125
|
4,5
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
2
|
82
|
4.000,0
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
2.442
|
1.102
|
-54,9
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
5
|
4
|
-20,0
|
|
|
|
|
|