Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T4/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T4/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

80.010

114.266

42,8

Thổ Nhĩ Kỳ

6.725

13.451

100,0

Pháp

16.615

27.254

64,0

Tây Ban Nha

18.466

24.292

31,5

Trung Quốc

2.425

2.103

-13,3

Morocco

5.373

2.078

-61,3

Đài Bắc, Trung Quốc

2.299

3.212

39,7

Kiribati

1.541

3.278

112,7

Việt Nam

1.220

755

-38,1

Tunisia

869

3.668

322,1

Libya, State of

895

3.721

315,8

Italy

14.421

16.881

17,1

Malta

3.022

8.836

192,4

Algeria

201

512

154,7

Nhật Bản

1.576

1.157

-26,6

Seychelles

265

689

160,0

Australia

413

161

-61,0

Thái Lan

1.289

476

-63,1

Vanuatu

239

67

-72,0

Philippines

28

101

260,7

Mexico

226

71

-68,6

Ghana

511

118

-76,9

Croatia

207

94

-54,6

Ecuador

45

87

93,3

       

Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

80.010

114.266

42,8

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

68.508

101.610

48,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

926

3.802

310,6

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

2.926

1.703

-41,8

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1.819

2.458

35,1

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

1.267

1.394

10,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.038

984

-5,2

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

1.077

1.125

4,5

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

2

82

4.000,0

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

2.442

1.102

-54,9

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

5

4

-20,0