Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
143.110
|
25.819
|
-82,0
|
Tây Ban Nha
|
23.462
|
4.134
|
-82,4
|
Italy
|
31.489
|
3.842
|
-87,8
|
Việt Nam
|
3.541
|
3.076
|
-13,1
|
Kiribati
|
1.021
|
2.250
|
120,4
|
Pháp
|
45.390
|
2.042
|
-95,5
|
Thái Lan
|
581
|
1.450
|
149,6
|
Trung Quốc
|
1.166
|
1.415
|
21,4
|
Libya
|
1.979
|
1.338
|
-32,4
|
Đài Bắc
|
1.522
|
1.042
|
-31,5
|
Nhật Bản
|
1.228
|
789
|
-35,7
|
Tunisia
|
3.631
|
632
|
-82,6
|
Türkiye
|
6.082
|
564
|
-90,7
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
143.110
|
25.819
|
-82,0
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
132.929
|
13.814
|
-89,6
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
4.722
|
5.278
|
11,8
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
1.989
|
1.244
|
-37,5
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
1.570
|
1.170
|
-25,5
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
899
|
846
|
-5,9
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
594
|
281
|
-52,7
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
145
|
224
|
54,5
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
250
|
203
|
-18,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|