Các sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
58.275
|
83.624
|
43,5
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
50.284
|
72.772
|
44,7
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
512
|
3.213
|
527,5
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
997
|
1.083
|
8,6
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
1.635
|
2.117
|
29,5
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
884
|
1.103
|
24,8
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
1.512
|
1.296
|
-14,3
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
939
|
895
|
-4,7
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
1.505
|
1.092
|
-27,4
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
2
|
47
|
2.250,0
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
5
|
4
|
-20,0
|