Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
96.192
|
14.755
|
-84,7
|
Italy
|
26.842
|
2.551
|
-90,5
|
Kiribati
|
1.005
|
2.250
|
123,9
|
Việt Nam
|
2.872
|
1.897
|
-33,9
|
Tây Ban Nha
|
16.059
|
2.170
|
-86,5
|
Trung Quốc
|
489
|
1.131
|
131,3
|
Đài Loan
|
1.098
|
661
|
-39,8
|
Pháp
|
28.403
|
767
|
-97,3
|
Malta
|
4.535
|
355
|
-92,2
|
Nhật Bản
|
1.034
|
597
|
-42,3
|
Libya
|
856
|
297
|
-65,3
|
Thái Lan
|
531
|
617
|
16,2
|
Tunisia
|
2.640
|
311
|
-88,2
|
Türkiye
|
895
|
236
|
-73,6
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T2/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2023
|
T1-T2/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
96.192
|
14.755
|
-84,7
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
88.435
|
7.346
|
-91,7
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
10
|
1.553
|
15430,0
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
3.545
|
3.069
|
-13,4
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
1.201
|
566
|
-52,9
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
1.569
|
1.122
|
-28,5
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
615
|
582
|
-5,4
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
210
|
151
|
-28,1
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
593
|
258
|
-56,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|