Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T11/2022

Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T11/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T11/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

TG

163.030

220.851

35,5

Pháp

19.041

34.949

83,5

Italy

17.650

19.751

11,9

Tây Ban Nha

28.308

37.676

33,1

Đài Bắc, Trung Quốc

9.547

8.019

-16,0

Morocco

25.590

14.593

-43,0

Libya, State of

3.922

5.920

50,9

Japan

3.528

2.605

-26,2

Trung Quốc

12.163

7.063

-41,9

Malta

4.129

11.629

181,6

Australia

946

2.909

207,5

Türkiye

13.060

36.736

181,3

Kiribati

3.181

4.299

35,1

Tunisia

5.267

13.244

151,5

Ghana

1.665

118

-92,9

Croatia

340

305

-10,3

Thailand

2.677

2.384

-10,9

Seychelles

1.598

2.779

73,9

Mexico

675

336

-50,2

Algeria

1.080

2.252

108,5

Vanuatu

3.502

2.684

-23,4

Tuvalu

1.015

1.527

50,4

Việt Nam

3.403

4.421

29,9

Nhập khẩu sản phẩm cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T11/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T11/2021

T1-T11/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

163.030

220.851

35,5

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

124.205

176.575

42,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

5.817

8.978

54,3

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

7.080

8.238

16,4

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

3.675

3.776

2,7

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

10.196

6.447

-36,8

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.793

3.597

100,6

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

7.283

8.571

17,7

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

2.578

3.793

47,1

030341

albacore đông lạnh

285

791

177,5

030349

Cá ngừ đông lạnh ""Thunnus"" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

118

81

-31,4