Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2022
|
T1-T10/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
206.296
|
285.219
|
38,3
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
165.273
|
242.947
|
47,0
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
7.160
|
20.362
|
184,4
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
7.515
|
4.408
|
-41,3
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
3.469
|
7.468
|
115,3
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
3.358
|
3.299
|
-1,8
|
030343
|
Cá ngừ bonito hoặc cá ngừ vằn đông lạnh
|
3.565
|
5.000
|
40,3
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
638
|
967
|
51,6
|