Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

TG

206.296

285.219

38,3

Tuvalu

7.032

3.871

-45,0

Việt Nam

11.990

15.138

26,3

Thổ Nhĩ Kỳ

35.593

54.354

52,7

Morocco

36.940

16.215

-56,1

Italy

1.927

45.888

2.281,3

Thái Lan

3.970

2.910

-26,7

Pháp

19.323

60.202

211,6

Tây Ban Nha

7.623

34.101

347,3

Trung Quốc

6.686

3.604

-46,1

Nhật Bản

2.316

2.760

19,2

Libya

5.645

3.692

-34,6

Tunisia

34.682

10.557

-69,6

Đài Bắc, Trung Quốc

4.089

3.270

-20,0

Ghana

2.092

955

-54,3

Algeria

11.522

1.798

-84,4

Ecuador

2.683

78

-97,1

        

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm 

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

206.296

285.219

38,3

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

165.273

242.947

47,0

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

7.160

20.362

184,4

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

7.515

4.408

-41,3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

3.469

7.468

115,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

3.358

3.299

-1,8

030343

Cá ngừ bonito hoặc cá ngừ vằn đông lạnh

3.565

5.000

40,3

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

638

967

51,6