Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T10/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T10/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2021

T1-T10/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

147.300

206.296

40,1

 

Morocco

16.529

7.032

-57,5

 

Tây Ban Nha

27.295

36.939

35,3

 

Đài Bắc, Trung Quốc

8.899

7.623

-14,3

 

Tunisia

4.658

11.989

157,4

 

Kiribati

2.638

4.089

55,0

 

Türkiye

12.567

35.593

183,2

 

Nhật Bản

3.139

2.320

-26,1

 

Italy

17.265

19.323

11,9

 

Libya, State of

3.540

5.645

59,5

 

Việt Nam

3.035

3.970

30,8

 

Malta

3.819

11.517

201,6

 

Trung Quốc

11.858

6.686

-43,6

 

Vanuatu

3.344

2.597

-22,3

 

Ghana

1.550

118

-92,4

 

Thái Lan

2.603

1.927

-26,0

 

Pháp

18.978

34.682

82,7

 

Sản phẩm cá ngừ NK của Hàn Quốc, T1-T10/2022

(GT: nghìn UD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2021

T1-T10/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

147.300

206.296

40,1

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

111.623

165.271

48,1

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

6.316

7.512

18,9

160414

Cá ngừ vằn/ sọc dưa chế biến

6.800

7.164

5,4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

9.950

6.374

-35,9

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

3.225

3.469

7,6

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

188

638

239,4

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.733

3.358

93,8

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

4.773

8.867

85,8

030343

Cá ngừ vằn/ sọc dưa đông lạnh

2.574

3.566

38,5

030349

Cá ngừ đông lạnh""Thunnus"" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

118

73

-38,1