Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1/2024

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc, T1/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1/2023

T1/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

53.077

5.988

-88,7

Tây Ban Nha

13.645

1.436

-89,5

Việt Nam

1.668

1.043

-37,5

Trung Quốc

391

495

26,6

Kiribati

1.005

407

-59,5

Thái Lan

481

381

-20,8

Pháp

11.148

379

-96,6

Nhật Bản

484

331

-31,6

Italy

17.333

223

-98,7

Tunisia

2.183

185

-91,5

Morocco

836

177

-78,8

Đài Bắc, Trung Quốc

583

167

-71,4

Thổ Nhĩ Kỳ

390

117

-70,0

Malta

1.785

60

-96,6

Libya

29

48

65,5

Bồ Đào Nha

813

39

-95,2

Algeria

116

35

-69,8

Croatia

2

15

650,0

Vanuatu

13

6

-53,8

Philippines

3

6

100,0

Seychelles

52

4

-92,3

Sri Lanka

8

2

-75,0

Australia

41

2

-95,1

Mỹ

1

1

0,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1/2023

T1/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

53.077

5.988

-88,7

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

2.182

1.823

-16,5

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

48.166

2.513

-94,8

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

10

0

-100,0

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

333

300

-9,9

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

470

220

-53,2

030342

Cá ngừ vây vàng

1.484

827

-44,3

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

285

204

-28,4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

147

24

-83,7