Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc năm 2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính cá ngừ cho Hàn Quốc năm 2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2022

2023

Tăng, giảm (%)

TG

254.715

297.159

16,7

Việt Nam

5.249

17.877

240,6

Tuvalu

1.527

3.871

153,5

Thổ Nhĩ Kỳ

37.460

55.697

48,7

Tây Ban Nha

45.830

35.949

-21,6

Italy

24.640

47.132

91,3

Morocco

30.533

16.536

-45,8

Đài Bắc, Trung Quốc

8.357

4.146

-50,4

Pháp

35.331

60.721

71,9

Thái Lan

2.692

3.320

23,3

Tunisia

13.955

11.287

-19,1

Nhật Bản

2.646

3.181

20,2

Trung Quốc

7.422

3.910

-47,3

Libya

6.310

3.833

-39,3

Kiribati

4.381

3.279

-25,2

Algeria

2.371

1.896

-20,0

Croatia

467

726

55,5

Malta

11.801

15.973

35,4

Ghana

118

956

710,2

Australia

2.989

529

-82,3

Seychelles

2.789

524

-81,2

Ecuador

87

78

-10,3

Albania

43

154

258,1

Indonesia

77

135

75,3

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc năm 2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2022

2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

254.715

297.159

16,7

160414

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

9.907

24.117

143,4

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

207.808

249.626

20,1

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

3.807

4.421

16,1

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

4.113

3.920

-4,7

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

8.580

7.794

-9,2

030342

Cá ngừ vây vàng

9.368

5.324

-43,2

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

3.744

1.043

-72,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

6.512

717

-89,0

030349

Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus)

81

29

-64,2