Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc năm 2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2022
|
2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
254.715
|
297.159
|
16,7
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
9.907
|
24.117
|
143,4
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
207.808
|
249.626
|
20,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
3.807
|
4.421
|
16,1
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
4.113
|
3.920
|
-4,7
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
8.580
|
7.794
|
-9,2
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
9.368
|
5.324
|
-43,2
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
3.744
|
1.043
|
-72,1
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
6.512
|
717
|
-89,0
|
030349
|
Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus)
|
81
|
29
|
-64,2
|