Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, QI- QIII/2021 (nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
QIII/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
QI – QIII/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
|
Tổng
|
33.890
|
28,0
|
136.162
|
22,8
|
100
|
030487
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh
|
21.159
|
18,0
|
103.522
|
14,0
|
76,0
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
4.845
|
762,1
|
9.903
|
425,4
|
7,3
|
160414
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến
|
1.619
|
1,5
|
5.922
|
49,4
|
4,3
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
2.710
|
-10,4
|
5.847
|
-2,1
|
4,3
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.182
|
474,2
|
3.873
|
34,6
|
2,8
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
902
|
30,0
|
2.854
|
53,4
|
2,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh
|
105
|
-94,2
|
2.548
|
14,7
|
1,9
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
135
|
7,1
|
1.419
|
78,7
|
1,0
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
157
|
103,9
|
164
|
60,8
|
0,1
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
76
|
204,0
|
110
|
120,0
|
0,1
|