Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, 7 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

13,471

22,4

115,741

21,3

100

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

8,005

-4,0

90,368

11,3

78,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

2,651

5,098,0

7,708

461,4

6,7

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

1,447

4,5

4,584

5,7

4,0

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

0,465

-40,9

4,768

51,1

4,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

0,414

233,9

2,105

-19,7

1,8

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

0,305

23,0

2,257

59,3

2,0

030346

Cá ngừ vây xanh miền nam đông lạnh

0,059

-6,3

1,342

83,6

1,2

030343

Cá ngừ vằn/bonito nguyên con đông lạnh

0,057

5,600,0

2,500

499,5

2,2

030349

Cá ngừ nguyên con đông lạnh "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

0,025

525,0

0,059

110,7

0,1

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Hàn Quốc, T1-T7/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T7/2021

Tăng, giảm (%)

T1-7/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

13,471

22,4

115,741

21,3

100

Tây Ban Nha

2,195

451,5

24,838

232,0

21,5

Pháp

0,194

-85,0

18,016

-10,7

15,6

Italy

0,659

-55,0

16,257

-30,5

14,0

Morocco

2,730

242,1

11,774

49,0

10,2

Thổ Nhĩ Kỳ

0,816

-38,0

8,584

48,7

7,4

Trung Quốc

2,996

243,2

7,869

176,7

6,8

Đài Loan

1,205

126,5

5,727

18,0

4,9

Malta

0,103

-50,0

3,650

10,8

3,2

Tunisia

1,175

131,3

2,696

-23,1

2,3

Vanuatu

0,045

25,0

2,659

412,3

2,3

Nhật Bản

0,276

10,8

2,376

58,3

2,1

Việt Nam

0,374

-45,6

2,362

82,7

2,0

Libya, State of

0,219

-65,7

1,464

-41,3

1,3

Seychelles

0,072

71,4

0,738

88,7

0,6

Australia

0,059

-26,3

0,545

38,3

0,5