Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc 3 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-3/2021

Nguồn cung

T1-3/2020

T1-3/2021

↑↓%

Tây Ban Nha

6.585

15.418

134,1

Pháp

16.929

13.549

-20,0

Italy

15.031

10.629

-29,3

Morocco

3.235

5.058

56,4

Malta

1.711

2.917

70,5

Trung Quốc

1.301

1.960

50,7

Đài Loan

1.869

1.522

-18,6

Nhật Bản

707

1.324

87,3

Tuvalu

0

1.015

 

Vit Nam

342

953

178,7

Tunisia

635

651

2,5

Kiribati

90

512

468,9

Thổ Nhĩ Kỳ

605

501

-17,2

Libya

811

493

-39,2

Ghana

0

377

 

Australia

153

334

118,3

Thái Lan

156

275

76,3

Seychelles

236

199

-15,7

Mexico

210

150

-28,6

Vanuatu

407

140

-65,6

Algeria

303

108

-64,4

Ecuador

3

45

1.400,0

Maldives

0

36

 

Indonesia

0

35

 

Croatia

127

20

-84,3

Sri Lanka

2

10

400,0

Slovakia

0

10

 

Oman

0

7

 

Philippines

21

6

-71,4

Mỹ

4

6

50,0

Ai Cập

0

6

 

Nga

0

5

 

Senegal

81

2

-97,5

Tổng NK

52.192

58.273

11,7

SẢN PHẨM CÁ NGỪ NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐCTHÁNG 1-3/2021

HS

Sản phẩm

T1-3/2020

T1-3/2021

↑↓%

'030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

47.609

50.284

5,6

'030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

787

1.635

107,8

'160414

Cá ngừ chế biến

926

1.510

63,1

'030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

0

1.505

 

'030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

721

997

38,3

'030346

Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh

526

939

78,5

'030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

513

884

72,3

'030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

980

512

-47,8

'030349

Cá ngừ đông lạnh

5

5

0,0

‘030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

25

2

-92,0

Tổng

52.192

58.273

11,7