Nhập khẩu cá ngừ của Canada, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Canada, T1-T6/2021  (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

% tăng, giảm

T1-6/2021

% tăng, giảm

 

Tổng cá ngừ

19,165

-15

104,231

4

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

17,006

-20

91,748

6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

764

77

4,321

49

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

444

113

1,684

54

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

430

317

1,495

-48

030239

Cá ngừ tươi hoặc ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares,...

137

-37

226

-53

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

120

-31

1,362

114

'030346

Frozen Southern bluefin tunas "Thunnus maccoyii"

89

 

170

5567

030345

Cá ngừ vây xanh đông lạnh

51

1,175

390

550

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

38

171

150

-55

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

28

367

1,606

-44

030194

Cá ngừ vây xanh sống Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

23

 

79

276

030343

Cá ngừ vằn/bonito nguyên cone đông lạnh

19

-39

133

18

030236

Cá ngừ vây xanh miền nam tươi/ướp lạnh

10

67

99

46

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

6

 

32

-98

030195

Cá ngừ vây xanh miền nam sống

0

 

0

 

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

0

 

246

33

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh

0

 

12

200

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus...

0

-100

478

144

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Pháp, T1-T6/2021  (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

% tăng, giảm

T1-6/2021

% tăng, giảm

Tổng thế giới

19,165

-15

104,231

4

Thái Lan

11,187

-38

61,199

-11

Italy

2,634

21

15,418

42

Việt Nam

2,305

232

12,451

79

Philippines

0,517

444

2,241

80

Indonesia

0,447

48

1,635

-38

Sri Lanka

0,443

30

2,714

30

Mexico

0,373

203

1,458

170

Ecuador

0,264

 

0,430

298

Seychelles

0,172

 

0,389

 

Mỹ

0,137

-32

2,019

-43

Trung Quốc

0,137

 

0,453

2

Tây Ban Nha

0,135

650

0,321

65

Morocco

0,067

56

0,153

34

Panama

0,062

51

0,272

216

Hàn Quốc

0,050

-54

0,793

28