Nhập khẩu cá ngừ của Canada 2 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA CANADA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

2T/2020

2T/2021

↑↓%

Thái Lan

13.039

14.861

14,0

Italy

2.331

5.102

118,9

Việt Nam

2.657

3.125

17,6

Philippines

799

874

9,4

Sri Lanka

1.009

872

-13,6

Hàn Quốc

191

321

68,1

Mexico

245

302

23,3

Mỹ

1.294

216

-83,3

Tunisia

0

101

 

Nhật Bản

147

98

-33,3

Maldives

135

96

-28,9

Panama

3

93

3.000,0

Ecuador

0

79

 

Indonesia

507

55

-89,2

Brazil

4

47

1.075,0

Venezuela

6

43

616,7

Tây Ban Nha

48

41

-14,6

Costa Rica

20

39

95,0

United States Minor Outlying Islands

361

35

-90,3

Morocco

33

33

0,0

Seychelles

0

32

 

Trinidad & Tobago

20

28

40,0

Trung Quốc

153

26

-83,0

Grenada

15

14

-6,7

Đài Loan

12

14

16,7

Iran

3

10

233,3

Moldova

0

8

 

Suriname

1

4

300,0

Bồ Đào Nha

10

3

-70,0

Croatia

1

3

200,0

Bờ biển Ngà

0

3

 

Guyana

4

3

-25,0

Pháp

189

2

-98,9

Australia

3

2

-33,3

Nam Phi

0

1

 

Ấn Độ

0

1

 

Tổng NK

23.398

26.588

13,6

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA CANADA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

HS

Sản phẩm

2T/2020

2T/2021

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

17.629

23.719

34,5

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

1.418

1.326

-6,5

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

564

373

-33,9

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

901

268

-70,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

153

241

57,5

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

23

235

921,7

030349

Cá ngừ đông lạnh

85

178

109,4

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

55

59

7,3

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

17

49

188,2

030236

Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi

58

40

-31,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

234

33

-85,9

030346

Cá ngừ vây xanh phía Nam đông lạnh

1

26

2.500,0

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

1.074

25

-97,7

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

1.175

15

-98,7

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

3

1

-66,7

Tổng nhập khẩu

23.398

26.588

13,6