Nhập khẩu cá ngừ của Bỉ năm 2020

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA BỈ NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Đức

19.700

22.305

13,2

Hà Lan

21.945

20.391

-7,1

Tây Ban Nha

16.102

16.952

5,3

Italy

9.941

12.632

27,1

Ecuador

10.110

9.154

-9,5

Việt Nam

9.719

8.538

-12,2

Pháp

9.731

6.780

-30,3

Bờ biển Ngà

3.157

4.588

45,3

Mauritius

5.055

4.453

-11,9

Philippines

4.249

3.009

-29,2

Sri Lanka

677

1.996

194,8

Ghana

0

1.650

 

Seychelles

487

1.640

236,8

Hàn Quốc

2.902

1.603

-44,8

Madagascar

1.837

1.335

-27,3

Bồ Đào Nha

563

1.248

121,7

Thái Lan

1.058

973

-8,0

Senegal

909

935

2,9

Papua New Guinea

1.410

667

-52,7

Polynesia

0

451

 

Maldives

413

296

-28,3

Morocco

160

272

70,0

Indonesia

474

271

-42,8

Thổ Nhĩ Kỳ

66

214

224,2

Hy Lạp

29

212

631,0

Trung Quốc

0

187

 

Mexico

249

167

-32,9

Pakistan

244

147

-39,8

Anh

233

91

-60,9

Đan Mạch

188

74

-60,6

Latvia

0

63

 

Luxembourg

25

37

48,0

Guyana

28

28

0,0

Myanmar

0

10

 

Oman

264

5

-98,1

Ireland

0

2

 

Tổng NK

122.259

123.375

0,9

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA BỈ NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

91.358

98.496

7,8

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

15.820

12.604

-20,3

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

7.779

7.125

-8,4

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

4.563

2.810

-38,4

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

570

559

-1,9

030349

Cá ngừ đông lạnh

415

469

13,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

222

293

32,0

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

295

250

-15,3

030233

Cá ngừ vằn ướp lạnh/tươi

250

246

-1,6

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương sống

230

241

4,8

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

252

177

-29,8

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

406

67

-83,5

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

32

33

3,1

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

31

5

-83,9

Tổng nhập khẩu

122.259

123.375

0,9