Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T9/2023
Nguồn: ITC
Top nguồn cung chính cá ngừ cho Australia, T1-T9/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T9/2022
|
T1-T9/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
203.042
|
159.293
|
-21,5
|
Thái Lan
|
157.896
|
125.362
|
-20,6
|
Indonesia
|
34.920
|
25.408
|
-27,2
|
Trung Quốc
|
1.090
|
1.267
|
16,2
|
Việt Nam
|
4.090
|
2.063
|
-49,6
|
Nhật Bản
|
726
|
875
|
20,5
|
Philippines
|
1.215
|
1.351
|
11,2
|
Tây Ban Nha
|
408
|
462
|
13,2
|
Đảo Solomon
|
319
|
258
|
-19,1
|
Australia
|
339
|
367
|
8,3
|
Italy
|
690
|
880
|
27,5
|
New Zealand
|
434
|
596
|
37,3
|
Mỹ
|
261
|
161
|
-38,3
|
Bồ Đào Nha
|
108
|
93
|
-13,9
|
Fiji
|
186
|
39
|
-79,0
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T9/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2022
|
T1-T9/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
203.042
|
159.293
|
-21,5
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
193.500
|
151.829
|
-21,5
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
8.229
|
6.102
|
-25,8
|
030345
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
568
|
621
|
9,3
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
365
|
393
|
7,7
|
030349
|
Cá ngừ đại dương
|
38
|
76
|
100,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng
|
26
|
1
|
-96,2
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
6
|
64
|
966,7
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
63
|
89
|
41,3
|
|
|
|
|
|