NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
T1-9/2020
T1-9/2019
↑↓%
Thái Lan
132.494
135.674
-2,34
Indonesia
27.460
23.557
16,57
Maldives
1.337
188
611,17
Philippines
868
1.268
-31,55
Việt Nam
818
2.392
-65,80
Tây Ban Nha
232
388
-40,21
Nhật Bản
364
424
-14,15
Hàn Quốc
185
214
-13,55
Trung Quốc
114
89
28,09
Italia
697
799
-12,77
Sri Lanka
53
67
-20,90
Bồ Đào Nha
60
56
7,14
Mỹ
172
49
251,02
Fiji
21
47
-55,32
Malta
22
52
-57,69
Hy Lạp
2
0,00
Ấn Độ
1
0
-
Singapore
Seychelles
14
-100,00
World
165.265
165.679
-0,25
NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA THÁNG 1-9/2020
HS
Sản phẩm
160414
Cá ngừ chế biến
162.392
160.152
1,40
030487
Cá ngừ phi lê đông lạnh
2.426
4.507
-46,17
030345
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh
345
-32,75
030343
Cá ngừ vằn đông lạnh
156
-64,10
030349
Cá ngừ đông lạnh
30
69
-56,52
030231
Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi
11
-81,82
030232
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
109
402
-72,89
030234
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
5
-60,00
030235
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh
9
-44,44
030236
Cá ngừ vây xanh phía Nam tươi/ướp lạnh
8
37,50
030239
Cá ngừ ướp lạnh/tươi
15
Tổng nhập khẩu