Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T8/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính của Australia, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

140.016

175.344

25,2

Thái Lan

101.771

137.106

34,7

Indonesia

32.053

29.083

-9,3

Việt Nam

2.101

3.778

79,8

Philippines

1.071

1.153

7,7

Trung Quốc

343

837

144,0

Quần đảo Solomon

218

319

46,3

Nhật Bản

555

645

16,2

Bồ Đào Nha

80

109

36,3

Italy

520

688

32,3

Tây Ban Nha

325

337

3,7

New Zealand

99

437

341,4

Iran

5

55

1.000

Sri Lanka

57

68

19,3

UAE

2

25

1.150

Hàn Quốc

229

274

19,7

Fiji

32

186

481,3

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2021

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

140.016

175.344

25,2

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

133.797

167.189

25,0

030487

Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh

5.436

6.967

28,2

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

198

196

-1,0

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

416

513

23,3

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

31

368

1.087,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

19

19

0,0

030235

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh

3

63

2.000

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

37

6

-83,8

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

48

23

-52,1