Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T7/2023

Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng, giảm (%)

TG

145.102

122.289

-15,7

Thái Lan

113.622

98.004

-13,7

Indonesia

23.477

17.296

-26,3

Trung Quốc

637

998

56,7

Nhật Bản

588

717

21,9

Quần đảo Solomon

229

178

-22,3

Việt Nam

3.332

1.697

-49,1

New Zealand

428

567

32,5

Philippines

915

1.140

24,6

Mỹ

204

126

-38,2

Fiji

186

31

-83,3

Bồ Đào Nha

67

78

16,4

Đài Bắc, Trung Quốc

1

3

200,0

Italy

662

754

13,9

Niue

14

0

-100,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T7/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2022

T1-T7/2023

Tăng,  giảm (%)

Tổng NK

145.102

122.289

-15,7

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

139.416

116.252

-16,6

030487

Cá ngừ vằn, bonito philê đông lạnh

4.605

4.830

4,9

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

471

503

6,8

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ ướp lạnh

361

365

1,1

030349

Cá ngừ đông lạnh

23

70

204,3

030234

Cá ngừ mắt to đông lạnh

6

64

966,7

030235

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh

61

88

44,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

16

0

-100

030343

Cá ngừ sọc dưa đông lạnh

143

74

-48,3