Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T7/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2021
|
T1-T7/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
125.747
|
145.102
|
15,4
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
119.952
|
139.416
|
16,2
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh
|
5.092
|
4.605
|
-9,6
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
378
|
471
|
24,6
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
178
|
143
|
-19,7
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
31
|
361
|
1.064,5
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
61
|
1.933,3
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
12
|
16
|
33,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
37
|
6
|
-83,8
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
33
|
23
|
-30,3
|
|
|
|
|
|