Sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu vào Australia, T1-T6/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T6/2021
|
T1-T6/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
111.687
|
124.410
|
11,4
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
106.659
|
119.590
|
12,1
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh
|
4.366
|
3.909
|
-10,5
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
31
|
337
|
987,1
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
377
|
396
|
5,0
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
136
|
92
|
-32,4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
12
|
14
|
16,7
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
33
|
23
|
-30,3
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
43
|
1.333,3
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
38
|
6
|
-84,2
|
|
|
|
|
|