Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T5/2023

Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

TG

108.670

88.671

-18,4

Thái Lan

83.840

69.152

-17,5

Indonesia

18.720

13.992

-25,3

Italy

544

752

38,2

Việt Nam

2.682

1.441

-46,3

Trung Quốc

276

715

159,1

New Zealand

342

478

39,8

Tây Ban Nha

230

286

24,3

Nhật Bản

453

512

13,0

Philippines

660

836

26,7

Hàn Quốc

156

185

18,6

Mỹ

179

92

-48,6

Quần đảo Solomon

229

94

-59,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng,  giảm (%)

Tổng NK

108.670

88.671

-18,4

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

105.209

83.737

-20,4

030487

Cá ngừ vằn, bonito philê đông lạnh

2.663

3.995

50,0

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ ướp lạnh

293

282

-3,8

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

352

359

2,0

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh

43

88

104,7

030349

Cá ngừ đông lạnh

20

43

115,0