Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T4/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Australia, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

86.719

72.488

-16,4

Thái Lan

66.798

56.990

-14,7

Indonesia

15.066

11.740

-22,1

Việt Nam

2.145

1.014

-52,7

Trung Quốc

276

535

93,8

Philippines

334

731

118,9

Nhật Bản

331

407

23,0

New Zealand

239

312

30,5

Hàn Quốc

128

157

22,7

Mỹ

167

92

-44,9

Tây Ban Nha

213

159

-25,4

Fiji

179

13

-92,7

Italy

506

130

-74,3

Solomon Islands

229

94

-59,0

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

86.719

72.488

-16,4

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

84.204

68.683

-18,4

030487

Cá ngừ vằn, bonito philê đông lạnh

1.922

3.100

61,3

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

271

291

7,4

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ ướp lạnh

190

176

-7,4

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương tươi/ướp lạnh

43

56

30,2

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

70

74

5,7