Top nguồn cung chính cá ngừ cho Australia, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
58.164
|
62.636
|
7,7
|
Thái Lan
|
45.917
|
45.789
|
-0,3
|
Indonesia
|
9.159
|
13.884
|
51,6
|
Trung Quốc
|
404
|
724
|
79,2
|
Việt Nam
|
864
|
546
|
-36,8
|
Italy
|
128
|
471
|
268,0
|
Nhật Bản
|
324
|
295
|
-9,0
|
Philippines
|
608
|
263
|
-56,7
|
New Zealand
|
231
|
216
|
-6,5
|
Hàn Quốc
|
117
|
156
|
33,3
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
58.164
|
62.636
|
7,7
|
160414
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
54.758
|
60.207
|
10,0
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
2.849
|
1.988
|
-30,2
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đông lạnh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
228
|
181
|
-20,6
|
030235
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
36
|
20
|
-44,4
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
21
|
11
|
-47,6
|
030349
|
Cá ngừ đại dương
|
15
|
9
|
-40,0
|
030234
|
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
60
|
7
|
-88,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|