Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T3/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Australia, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

57.602

66.798

16,0

Thái Lan

43.057

50.872

18,2

Indonesia

11.860

12.178

2,7

Việt Nam

882

1.596

81,0

Italy

335

467

39,4

New Zealand

63

177

181,0

Tây Ban Nha

110

108

-1,8

Philippines

427

330

-22,7

Quần đảo Solomon

42

64

52,4

Nhật Bản

314

252

-19,7

Mỹ

75

155

106,7

Hàn Quốc

98

107

9,2

Sri Lanka

23

42

82,6

Bồ Đào Nha

16

40

150,0

Fiji

13

177

1.261,5

Trung Quốc

61

216

254,1

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Australia, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

 

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

57.602

66.798

16,0

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

54.810

64.891

18,4

030487

Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh

2.433

1.467

-39,7

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

2

134

6.600,0

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

184

206

12,0

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

33

13

-60,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

27

0

-100,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

37

6

-83,8

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

76

44

-42,1