Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T12/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T12/2021
|
T1-T12/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
200.904
|
267.810
|
33,3
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
192.792
|
254.292
|
31,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh
|
6.924
|
11.758
|
69,8
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh
|
740
|
874
|
18,1
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
259
|
354
|
36,7
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ ướp lạnh
|
31
|
368
|
1087,1
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh
|
33
|
18
|
-45,5
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây tươi/ ướp lạnh
|
3
|
63
|
2000,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
19
|
29
|
52,6
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừThunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...)
|
57
|
47
|
-17,5
|