Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1- T12/2022

Nhập khẩu cá ngừ Australia, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

TG

200.904

267.810

33,3

Thái Lan

148.482

209.473

41,1

Indonesia

42.138

45.409

7,8

Việt Nam

3.407

4.724

38,7

Italy

1.038

1208

16,4

Philippines

1.495

1.329

-11,1

Trung Quốc

708

1.681

137,4

Nhật Bản

933

1.088

16,6

Fiji

44

226

413,6

Tây Ban Nha

451

483

7,1

Mỹ

304

404

32,9

Hàn Quốc

347

398

14,7

Sri Lanka

80

116

45,0

New Zealand

110

441

300,9

Portugal

123

113

-8,1

Đài Bắc, Trung Quốc

429

2

-99,5

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

200.904

267.810

33,3

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

192.792

254.292

31,9

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

6.924

11.758

69,8

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

740

874

18,1

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

259

354

36,7

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/ ướp lạnh

31

368

1087,1

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh

33

18

-45,5

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây tươi/ ướp lạnh

3

63

2000,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

19

29

52,6

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừThunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...)

57

47

-17,5