NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
4T/2020
4T/2021
↑↓%
Thái Lan
54.051
57.918
7,2
Indonesia
9.690
15.321
58,1
Việt Nam
517
1.051
103,3
Philippines
304
515
69,4
Nhật Bản
210
399
90,0
Italy
438
346
-21,0
Trung Quốc
46
285
519,6
Tây Ban Nha
88
196
122,7
Hàn Quốc
51
129
152,9
Mỹ
73
111
52,1
Latvia
84
94
11,9
Anh
0
86
New Zealand
38
77
102,6
Ecuador
54
Solomon Islands
42
Fiji
12
28
133,3
Sri Lanka
8
24
200,0
Bồ Đào Nha
25
22
-12,0
Malaysia
10
Malta
17
4
-76,5
Hy Lạp
1
Tổng NK
66.348
76.709
15,6
NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
160414
Cá ngừ chế biến
64.539
73.047
13,2
030487
Cá ngừ phi lê đông lạnh
1.545
3.196
106,9
030345
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh
117
261
123,1
030343
Cá ngừ vằn đông lạnh
15
92
513,3
030234
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
2
37
1.750,0
030349
Cá ngừ đông lạnh
33
175,0
030232
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
109
31
-71,6
030236
Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi
Tổng nhập khẩu