NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
2T/2020
2T/2021
↑↓%
Thái Lan
29.656
26.495
-10,7
Indonesia
4.913
7.985
62,5
Việt Nam
316
698
120,9
Philippines
23
302
1213,0
Italy
239
142
-40,6
Nhật Bản
139
122
-12,2
Tây Ban Nha
18
109
505,6
Latvia
84
94
11,9
Anh
0
76
Mỹ
48
75
56,3
Trung Quốc
46
61
32,6
Hàn Quốc
19
52
173,7
New Zealand
9
433,3
Fiji
6
13
116,7
Bồ Đào Nha
11
83,3
Malaysia
10
Sri Lanka
5
3
-40,0
Tổng NK
36.039
36.293
0,7
NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
160414
Cá ngừ chế biến
35.183
34.599
-1,7
030487
Cá ngừ phi lê đông lạnh
645
1.452
125,1
030343
Cá ngừ vằn đông lạnh
030345
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh
98
85
-13,3
030234
Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
2
35
1650,0
030349
Cá ngừ đông lạnh
12
31
158,3
030232
Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh
99
14
-85,9
030236
Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi
Tổng nhập khẩu