Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T8/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2022
|
T1-T8/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
327.633
|
315.880
|
-3,6
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
301.891
|
287.495
|
-4,8
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh
|
20.960
|
21.939
|
4,7
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh
|
1.459
|
4.186
|
186,9
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
1.513
|
1.817
|
20,1
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.307
|
137
|
-89,5
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
43
|
15
|
-65,1
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
72
|
90
|
25,0
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
37
|
146,7
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
18
|
27
|
50,0
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
102
|
52
|
-49,0
|
030231
|
Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh
|
81
|
8
|
-90,1
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
21
|
6
|
-71,4
|
|
|
|
|
|