Sản phẩm cá ngừ NK vào Anh, T1-T7/2022
GT: nghìn USD
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2021
|
T1-T7/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
294.188
|
280.081
|
-4,8
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
272.298
|
254.471
|
-6,5
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh
|
17.724
|
19.956
|
12,6
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh
|
1.188
|
3.692
|
210,8
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
1.271
|
1.548
|
21,8
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.270
|
128
|
-89,9
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
26
|
85
|
226,9
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
84
|
51
|
-39,3
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
34
|
126,7
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
18
|
24
|
33,3
|
030231
|
Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh
|
81
|
8
|
-90,1
|
030239
|
Cá ngừ tươi/ướp lạnh
|
21
|
6
|
-71,4
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
41
|
7
|
-82,9
|
|
|
|
|
|