Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T5/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Anh, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

195.163

199.259

2,1

Ecuador

52.670

61.004

15,8

Seychelles

17.483

18.150

3,8

Mauritius

30.065

29.511

-1,8

Tây Ban Nha

14.253

14.107

-1,0

Philippines

16.835

15.781

-6,3

Thái Lan

2.895

6.496

124,4

Maldives

4.806

7.748

61,2

Peru

4.374

7.238

65,5

Papua New Guinea

2.963

4.445

50,0

Hàn Quốc

6.772

5.202

-23,2

Việt Nam

2.476

2.426

-2,0

Ghana

26.143

16.946

-35,2

Nhật Bản

1.160

1.308

12,8

Indonesia

5.423

4.442

-18,1

Italy

2.622

249

-90,5

Ireland

510

395

-22,5

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Anh, T1-T5/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2022

T1-T5/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

195.163

199.259

2,1

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

178.033

183.715

3,2

030487

Cá ngừ vằn, bonito philê đông lạnh

13.308

11.236

-15,6

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

2.482

3.134

26,3

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh

1.088

891

-18,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

79

53

-32,9