Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Anh, T1-T5/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T5/2021
|
T1-T5/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
198.117
|
195.668
|
-1,2
|
160414
|
Cá ngừ vằn, bonito chế biến
|
183.507
|
178.218
|
-2,9
|
030487
|
Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh
|
11.761
|
13.308
|
13,2
|
030235
|
Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh
|
684
|
2.782
|
306,7
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
722
|
1.088
|
50,7
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
10
|
62
|
520,0
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...
|
25
|
31
|
24,0
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
23
|
130,0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.115
|
94
|
-91,6
|
030341
|
Cá ngừ albacore đông lạnh
|
18
|
19
|
5,6
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
41
|
5
|
-87,8
|
030231
|
Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh
|
81
|
7
|
-91,4
|
|
|
|
|
|