Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T5/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính của Anh, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

198.117

195.668

-1,2

Ecuador

63.915

52.670

-17,6

Mauritius

26.224

30.065

14,6

Ghana

10.965

26.143

138,4

Seychelles

28.477

17.483

-38,6

Philippines

11.699

16.835

43,9

Tây Ban Nha

13.828

14.590

5,5

Hàn Quốc

6.647

6.772

1,9

Thái Lan

3.440

2.895

-15,8

Italy

574

2.622

356,8

Peru

1.343

4.374

225,7

Việt Nam

2.441

2.476

1,4

Maldives

3.889

4.806

23,6

Indonesia

4.705

5.423

15,3

Nhật Bản

789

1.160

47,0

Papua New Guinea

4.086

2.963

-27,5

Sri Lanka

313

682

117,9

Bồ Đào Nha

3.110

819

-73,7

Pháp

2.378

437

-81,6

Ireland

683

510

-25,3

Trung Quốc

260

225

-13,5

Đức

931

366

-60,7

Hà Lan

6.675

114

-98,3

Ấn Độ

172

86

-50,0

Madagascar

67

74

10,4

       

Các sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Anh, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

198.117

195.668

-1,2

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

183.507

178.218

-2,9

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

11.761

13.308

13,2

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

684

2.782

306,7

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

722

1.088

50,7

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

10

62

520,0

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

25

31

24,0

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh

10

23

130,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.115

94

-91,6

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

18

19

5,6

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

41

5

-87,8

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

81

7

-91,4