Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T4/2023

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Anh, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

TG

148.863

155.122

4,2

Ecuador

38.708

45.729

18,1

Mauritius

23.081

23.974

3,9

Ghana

20.935

16.394

-21,7

Philippines

12.359

13.108

6,1

Seychelles

12.956

11.138

-14,0

Tây Ban Nha

10.419

11.310

8,6

Peru

3.478

5.725

64,6

Maldives

4.249

5.733

34,9

Hàn Quốc

5.425

4.202

-22,5

Thái Lan

1.803

3.994

121,5

Papua New Guinea

2.736

3.326

21,6

Việt Nam

1.877

1.692

-9,9

Sri Lanka

489

809

65,4

Ireland

431

346

-19,7

Bồ Đào Nha

546

589

7,9

Đức

320

348

8,8

Italy

1.658

192

-88,4

Nhật Bản

856

1.013

18,3

Indonesia

4.889

4.200

-14,1

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Anh, T1-T4/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T4/2022

T1-T4/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

148.863

155.122

4,2

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

135.325

142.736

5,5

030487

Cá ngừ vằn, bonito philê đông lạnh

10.649

9.013

-15,4

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

1.878

2.464

31,2

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh

819

690

-15,8

030194

Cá ngừ vây xanh TBD và ĐTD sống

53

42

-20,8

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

72

32

-55,6