Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T2/2023

Top nguồn cung cá ngừ của Anh, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

72.005

72.345

0,5

Ecuador

18.859

23.529

24,8

Tây Ban Nha

5.956

5.323

-10,6

Mauritius

13.228

8.678

-34,4

Philippines

7.268

6.186

-14,9

Ghana

7.274

5.819

-20,0

Maldives

1.329

2.118

59,4

Thái Lan

1.089

1.668

53,2

Peru

1.253

2.592

106,9

Hàn Quốc

2.392

1.785

-25,4

Indonesia

954

3.659

283,5

Papua New Guinea

1.367

1.513

10,7

Seychelles

8.169

5.820

-28,8

Nhật Bản

76

906

1092,1

Việt Nam

830

1.012

21,9

Trung Quốc

109

416

281,7

Portugal

250

346

38,4

France

247

131

-47,0

Italy

675

36

-94,7

Sản phẩm cá ngừ chính nhập khẩu của Anh, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

72.005

72.345

0,5

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

65.869

66.025

0,2

030487

Cá ngừ vằn, bonito philê đông lạnh

4.701

4.608

-2,0

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

919

1.246

35,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ ướp lạnh

400

346

-13,5

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ ướp lạnh

13

17

30,8

030194

Cá ngừ vây xanh TBD và ĐTD sống

33

24

-27,3

030342

Cá ngừ vây vang đông lạnh

55

11

-80,0